7,900,000VNĐ
Hoạt động cải tiến với khả năng thu thập dữ liệu nâng cao. Dễ dàng sử dụng, triển khai và bảo dưỡng. Máy quét mã vạch mọi hướng SYMBOL LS-9203 của Motorolla đem lại 1 sự lựa chọn hoàn hảo cho việc tích hợp những dữ liệu nâng cao vào môi trường bán lẻ với giá chấp nhận được. Được thiết kế để đẩy nhanh quá trình thanh toán cho khách hàng, cải thiện việc theo dõi thông số bán hàng và quản lý tồn kho, Máy quét mã vạch SYMBOL LS-9203 cầm tay và khả năng quét cho phép nhân viên bán hàng của bạn làm việc nhanh hơn và chính xác hơn. ới cấu trức bền cao bảo vệ máy quét khỏi những va chạm mạnh trong quá trình sử dụng, kéo dài tuổi thọ cho thiết bị bạn đầu tư.
Add to Cart
Đặc tính nổi bậc
- Công nghệ thu thập dữ liệu điện tử. loại bỏ công việc thủ công và lỗi thu thập dữ liệu trên giấy, giảm thiểu chi phí liên quan đến những lỗi và hao hụt hàng tồn kho, cải thiện tính chính xác và tốc độ thu nhận dữ liệu bán hàng.
- Dạng quét mọi hướng.Thời gian thanh toán nhanh và giải phóng nhân viên để phục vụ nhiều khách hàng hơn
- Cầm tay hoặc rảnh tay (để bàn). Tiết kiệm thời gian cho nhân viên bán hàng, chi phí thiết bị thấp và giảm thiểu việc phải nâng nhấc vật nặng.
- Thiết kế bền. Đảm bảo thiết bị được bảo vệ một cách đáng tin cậy bởi việc chịu được nhiều lần rơi xuống nền bê tông.
- Thiết lập cắm và chạy, quét trực quan. Cho phép triển khai nhanh và sử dụng ngay lập tức mà không cần đào tạo một cách chính thức.
- Nhiều hình thức kết nối. Bảo vệ người chủ trong việc cho phép chuyển sang máy chủ mới mà không cần thay thiết bị quét mã vạch..
- Cáp phổ dụng. chi phí thấp bằng việc dễ dàng thay thế hay nâng cấp
Thông số kỹ thuật
Tính chất vật lý
| Kích thước | Không có chân đế: 14 cm(C) x 8,86 cm(R) x 7,52 cm |
| Có chân đế: 15,57 cm(C) x 9,98 cm(R) x 9,98 cm | ||
| Trọng lượng | Chỉ máy quét: 282 g | |
| Có chân đế: 379 g | ||
| Điện áp và dòng điện | 5 VDC + 10% | |
| Công suất | 1.4 watts | |
| Nguồn điện | Sử dụng nguồn máy chủ hoặc nguồn điện ngoài | |
| Tùy chọn treo tường | Chân đế treo tường | |
| Màu sắc | Màu đen mờ | |
| Đặc điểm hoạt động | Loại máy quét | Quét mọi hướng (20 tia quét lồng vào nhau) |
| Nguồn sáng | 650 nm tia lade nhìn thấy được | |
| Tốc độ quét | 1500 lần/giây | |
| Độ tương phản mã vạch | Chênh lệch sự khác biệt tối thiểu: 25% | |
| Trạng thái xoay | 0 – 360o | |
| Trạng thái lên/xuống | + 50o | |
| Trạng thái nghiêng | + 50o | |
| Khả năng đọc các loại mã | UPC/EAN, UPC/EAN with Supplementals, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (formerly RSS) variants, Chinese 2 of 5 | |
Hổ trợ kết nối
| RS232, Keyboard Wedge, Wand, IBM 468X/9X, USB, Synapse and Undecoded | |
Môi trường sử dụng
| Nhiệt độ hoạt động | 0° đến 40° C |
| Nhiệt độ lưu giữ | 40° đến 70° C | |
| Độ ẩm | 5% to 95% | |
| Chịu đựng rơi rớt | Những chức năng của thiếtt bị vẫn bình thường sau khi liên tục 4 lần rơi xuống nền bê tông ở độ cao 1.2m | |
Miễn ánh sáng xung quanh
| Miễn ánh sách trực tiếp của đều kiện ánh sáng văn phòng và ánh sáng nhà xưởng, cũng như tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời |
0 phản hồi:
Post a Comment